--

chẩn đoán

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chẩn đoán

+ verb  

  • To diagnose, to make a diagnosis
    • chẩn đoán đúng cho nên điều trị có hiệu quả
      because they have made a correct diagnosis, their treatment proves to be effective
    • chẩn đoán bệnh
      to diagnose a disease
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chẩn đoán"
Lượt xem: 604